04 tháng 11 2013

Bảo hiểm hưu trí tự nguyện (Thông tư 115)/ Voluntary pension scheme (Circular 115)

Hãy nghỉ ngơi và tận hưởng niềm vui cuộc sống
Từ ngày 15/10/2013, Thông tư số 115/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện* có hiệu lực/ From 15 October 2013, Circular 115/2013/TT-BTC by the Ministry of Finance regarding pension insurance and voluntary pension fund takes effect.

Đây là bảng tóm tắt hướng dẫn về thuế liên quan phần đóng góp bảo hiểm hưu trí, bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm bắt buộc khác theo quy định/ This is a summary of tax implications on regular contributions (expenses) on pension benefit, life insurance, and compulsory insurance.

Ảnh hưởng về thuế
Tax implications

Bảo hiểm hưu trí
 Pension Benefit
Bảo hiểm nhân thọ
Life Insurance
Bảo hiểm bắt buộc
Compulsory Insurance (SHUI)
Mục đích tính thuế TNDN

Corporate Income Tax purpose
Người sử dụng lao động: Được tính vào chi phí nhưng chịu mức giới hạn (Vẫn đang chờ thông tư về thuế TNDN hướng dẫn rõ mức giới hạn này).

Theo Nghị định 218, có hiệu lực từ 15/02/2014, mức được trừ tối đa 1 triệu đồng/ tháng/ người, phải quy định cụ thể trong hợp đồng lao đồng, thỏa ước lao động tập thể, hoặc quy chế tài chính của Công ty.

Employer: Deductible but capped by a limit (Still waiting for the Circular on CIT).

Under the Decree 218, is effective from 15 February 2014, this deductible expense will be capped at VND 1 mil/month/person, and stated in the labour contracts, internal labour agreement or financial rules of the Company.

Người sử dụng lao động: Được tính 100% vào chi phí được trừ






Employer: 100% deductible
Người sử dụng lao động: Được tính 100% vào chi phí được trừ







Employer: 100% deductible
Mục đích cho thuế TNCN

Personal Income Tax purpose
Người sử dụng lao động: Không khấu trừ thuế TNCN

Employer: No PIT withholding


Người lao động: Được giảm trừ ở mức 1 triệu đồng/ tháng

Employee: Deductible up to VND 1 million/ month

Người sử dụng lao động: Phải khấu trừ thuế TNCN

Employer: PIT withholding


Người lao động: Không liên quan


Employee: N/A
Người sử dụng lao động: Không khấu trừ thuế TNCN

Employer: No PIT withholding


Người lao động: Được giảm trừ 100%


Employee: 100% deductible

* Định nghĩa/ Definition:

1. Bảo hiểm hưu trí là sản phẩm bảo hiểm nhân thọ do doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện nhằm cung cấp thu nhập bổ sung cho người được bảo hiểm khi hết tuổi lao động/ Pension insurance is a kind of life insurance which is performed by insurers with the aim to provide an additional income to insured persons upon they passed the working age.

2. Bảo hiểm hưu trí bao gồm bảo hiểm hưu trí cho từng cá nhân và bảo hiểm hưu trí cho nhóm người lao động. Trường hợp bảo hiểm hưu trí cho nhóm người lao động (sau đây gọi là bảo hiểm hưu trí nhóm), bên mua bảo hiểm là chủ sử dụng lao động, người lao động sẽ được nhận toàn bộ quyền lợi của hợp đồng bảo hiểm sau một thời hạn nhất định theo thỏa thuận giữa các bên và được ghi nhận tại hợp đồng bảo hiểm/ Pension insurance includes pension insurance for each individual and pension insurance for group of laborers. Case of pension insurance for a group of laborers (hereinafter referred to as the for-group pension insurance), the insurance buyer will be the employer, laborers will be received all rights and benefits of insurance contract after a defined time according to agreements between parties and stated in insurance contract. 

3. Trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm, người được bảo hiểm bắt đầu nhận quyền lợi bảo hiểm hưu trí khi đạt đến tuổi theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm, nhưng không dưới 55 (năm mươi lăm) tuổi đối với nữ và 60 (sáu mươi) tuổi đối với nam/ On the basis of insurance premium payment of the insurance buyer, the insured person will begin receiving rights and benefits of pension insurance when reaching age as agreed in insurance contract, but not less than 55 (fifty five) years old for female and 60 (sixty) years old for male.

4. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản bao gồm quyền lợi hưu trí định kỳ và quyền lợi bảo hiểm rủi ro/ The basic insurance rights and benefits include the periodical pension rights and benefits and rights and benefits of risk insurance.

5. Mỗi người được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm hưu trí cá nhân hay hợp đồng bảo hiểm hưu trí nhóm có một tài khoản bảo hiểm hưu trí riêng theo quy định/ Each insured person according to contract of individual pension insurance or contract of for-group pension insurance will has a separate pension insurance account as regulated.

Tải văn bản pháp lý: Click here for English version, Click here for Vietnamese version,